Như các bạn đã biết, Việt Nam chúng ta có 3 hình thức ngân hàng đó là: Ngân hàng nhà nước, Ngân hàng Thương mại, Ngân hàng liên doanh. Sau đâu chúng tôi liệt kê một số ngân hàng Thương mại cổ phần hiện tại đang hoạt động. Các ngân hàng đều thực hiện đầy đủ các nghiệp vụ như: cho vay, huy động, bảo lãnh.. Các ngân hàng được sắp xếp ngẫu nhiên không theo trật tự nào. Hiện tại một số ngân hàng đang chuẩn bị sáp nhập với nhau, nhưng vì chưa hoàn tất nên chúng tôi vẫn để các ngân hàng độc lập và sẽ update khi có các thông tin chính thức. Dưới đây là danh sách:
STT
|
Tiếng việt
|
Vốn điều lệ
|
Tên tiếng anh
|
1
|
Ngân hàng Đầu tư phát triển Việt Nam
|
23.012
|
BIDV
|
2
|
Ngân hàng Kiên Long
|
3.000
|
KienLongBank
|
3
|
Ngân hàng TMCP HDBank
|
5.450
|
HDBank
|
4
|
Ngân hàng Đại Dương
|
5.000
|
Oceanbank
|
5
|
Ngân hàng Nam Việt
|
3.500
|
NaViBank
|
6
|
Ngân hàng Á Châu
|
9.377
|
Asia Commercial Bank, ACB
|
7
|
Ngân hàng Đại Á
|
3.100
|
Dai A Bank
|
8
|
Ngân hàng An Bình
|
4.200
|
ABBank
|
9
|
Ngân hàng Đông Á
|
5000
|
DongA Bank, DAB
|
10
|
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
|
5.000
|
VPBank
|
11
|
Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam
|
8.788
|
Techcombank
|
12
|
Ngân hàng Quốc tế
|
4.000
|
VIBBank, VIB
|
13
|
Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex
|
3.000
|
Petrolimex Group Bank, PG Bank
|
14
|
Ngân hàng Tiên Phong
|
5.550
|
TienPhongBank
|
15
|
Ngân hàng Phương Nam
|
4.000
|
Southern Bank, PNB
|
16
|
Ngân hàng Việt Nam Thương Tín
|
3.000
|
VietBank
|
17
|
Ngân hàng Nông nghiệp
|
29.606
|
Agribank
|
18
|
Ngân hàng Sài Gòn Công Thương
|
3.000
|
Saigonbank
|
19
|
Ngân hàng Đông Nam Á
|
5.335
|
SeABank
|
20
|
Ngân hàng Bắc Á
|
3.000
|
NASBank, NASB
|
21
|
Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
|
10.739
|
Sacombank
|
22
|
Ngân hnagf Phát Triển Mê Kông
|
3.750
|
MDB
|
23
|
Ngân hàng Công thương
|
32.661
|
Vietinbank
|
24
|
Ngân hàng Sài Gòn-Hà Nội
|
5.000
|
SHBank, SHB
|
25
|
Ngân hàng Xuất nhập khẩu
|
12.355
|
Eximbank, EIB
|
26
|
Ngân hàng TMCP Sài Gòn
|
10.583,80
|
Sài Gòn, SCB
|
27
|
Ngân hàng Quân Đội
|
10.625
|
Military Bank, MB,
|
28
|
Ngân hàng Bản Việt
|
3.000
|
VIET CAPITAL BANK, VCCB
|
29
|
Ngân hàng Phát triển Nhà
|
2.708
|
MHB
|
30
|
Ngân hàng Việt Á
|
3.000
|
VietABank, VAB
|
31
|
Ngân hàng Nam Á
|
3.000
|
Nam A Bank
|
32
|
Ngân hàng Hàng Hải Việt Nam
|
8.000
|
Maritime Bank, MSB
|
33
|
Ngân hàng Bưu Điện Liên Việt
|
6.460
|
LienVietPostBank
|
34
|
Ngân hàng Bảo Việt
|
3.150
|
BaoVietBank, BVB
|
35
|
Ngân hàng Ngoại thương
|
19.698
|
Vietcombank
|
36
|
Ngân hàng Phương Đông
|
3.400
|
Orient Commercial Bank, OCB
|
37
|
Ngân hàng Dầu khí Toàn Cầu
|
3.018
|
GP.Bank
|
38
|
Ngân hàng Đại Tín
|
5.000
|
Trustbank
|
39
|
Ngân hàng Phương Tây
|
2.000
|
Western Bank
|
|
|